Từ điển Thiều Chửu
跌 - điệt/trật
① Ngã. Như điệt thương 跌傷 ngã đau, điệt đảo 跌倒 ngã nhào, té nhào. ||② Ðiệt đãng 跌蕩 sấc lấc, không giữ phép tắc. ||③ Trong bài văn, đoạn nào cố ý đè nén đi gọi là điệt. ||④ Sai lầm. ||⑤ Đi mau. Ta quen đọc là chữ trật.

Từ điển Trần Văn Chánh
跌 - điệt/trật
① Ngã: 他跌傷了 Anh ấy ngã bị thương rồi; ② Sụt (giá), mất (giá).【跌價】điệt giá [diejià] Sụt giá, mất giá; ③ (văn) Đoạn nén xuống của bài văn; ④ (văn) Sai lầm; ⑤ (văn) Đi mau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
跌 - điệt
Ngã xuống — Vấp ngã — Quá độ. Sai lầm.


跌價 - điệt giá || 蹉跌 - sa điệt ||